Thương mại điện tử - Bài 3

1.     Có bao nhiêu thành phần trong EC khi internet đóng vai trò chính?

a.     7

b.     8

c.     9

d.     10

2.     Thành phần trong EC khi internet đóng vai trò chính bao gồm?

a.     Nhà phân phối, xí nghiệp công ty, cơ quan hành chính, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo thị trường điện tử, thế giới kinh doanh thực

b.     Nhà phân phối, xí nghiệp công ty, cơ quan hành chính, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo thị trường điện tử

c.     Nhà phân phối, xí nghiệp công ty, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo thị trường điện tử, thế giới kinh doanh thực

d.     Nhà phân phối, cơ quan hành chính, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo thị trường điện tử, thế giới kinh doanh thực

3.     Khi xét các mối quan hệ trong EC thì ?

a.     Có 7 mối quan hệ

b.     Có 8 mối quan hệ

c.     Có 9 mối quan hệ

d.     Có 10 mối quan hệ

4.     Theo Consumer thì có bao nhiêu mối quan hệ?

a.     2

b.     3

c.     4

d.     5

5.     Theo Government thì có bao nhiêu mối quan hệ?

a.     1

b.     2

c.     3

d.     4

6.     Theo Business thì có bao nhiêu mối quan hệ?

a.     1

b.     2

c.     3

d.     4

7.     Nhà cung cấp - lưu kho cung ứng nội bộ - sản phẩm – cung ứng bên ngoài – khách hàng thuộc:

a.     Chuỗi giá trị hướng khách hàng

b.     Chuỗi giá trị truyền thống

c.     Chuỗi giá trị quan hệ

d.     Chuỗi giá trị thông tin

8.     Tiếp thị bán hàng, dịch vụ, hệ thống thông tin, khách hàng, sản phẩm, CRM, thu mua, tiếp thị bán hàng thuộc

a.     Chuỗi giá trị hướng khách hàng

b.     Chuỗi giá trị truyền thống

c.     Chuỗi giá trị quan hệ

d.     Chuỗi giá trị thông tin

9.     Có bao nhiêu trụ cột trong EC?

a.     2

b.     3

c.     4

d.     5

10. Chọn phát biểu sai khi nói về các Trụ cột trong EC?

a.     Thông tin điện tử

b.     Quan hệ điện tử

c.     Giao dịch điện tử

d.     Tất cả đều không thuộc

11. Có bao nhiêu yếu tố trong mô hình ICDT?

a.     4

b.     5

c.     6

d.     7

12. Trong mô hình ICDT: Không gian phân phối ảo là…

a.     Nơi hiển thị thông tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ

b.     Được dùng trong việc thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng

c.     Được dùng trong việc xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng

d.     Được dùng để phân phối sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa

13. Trong mô hình ICDT: Không gian thông tin ảo là…

a.     Nơi hiển thị thông tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ

b.     Được dùng trong việc thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng

c.     Được dùng trong việc xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng

d.     Được dùng để phân phối sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa

14. Trong mô hình ICDT: Không gian giao dịch ảo là…

a.     Nơi hiển thị thông tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ

b.     Được dùng trong việc thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng

c.     Được dùng trong việc xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng

d.     Được dùng để phân phối sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa

15. Trong mô hình ICDT: Không gian truyền thông ảo là…

a.     Nơi hiển thị thông tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ

b.     Được dùng trong việc thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng

c.     Được dùng trong việc xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng

d.     Được dùng để phân phối sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa

16. Khi nói về internet thì các máy tính được kết nối với nhau thông qua:

a.     Ngôn ngữ chung

b.     TCP/IP

c.     Cả 2 đều đúng

d.     Cả 2 đều sai

17. Mạng máy tính được chia thành …… loại theo vùng địa lý.

a.     2

b.     3

c.     4

d.     5

18. Chọn phát biểu đúng: …….là mạng máy tính nội bộ, giao tiếp này cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.

a.     LAN

b.     WAN

c.     GAN

d.     Tất cả đều đúng

19. Chọn phát biểu đúng: ……..là mạng dữ liệu được thiết kế để kết nối giữa các mạng đô thị giữa các khu vực địa lý cách xa nhau.

a.     LAN

b.     WAN

c.     GAN

d.     Tất cả đều đúng

20. Chọn phát biểu đúng:……. Là mạng kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau. Thông thường kết nối này được thực hiện thông qua mạng viễn thông và vệ tinh.

a.     LAN

b.     WAN

c.     GAN

d.     Tất cả đều đúng

21. Mục đích của mạng internet là:

a.     Chia sẻ tài nguyên: thiết bị, lưu trữ, xử lý

b.     Tiết kiệm chi phí, hỗ trợ quản lý

c.     Tạo môi trường truyền thông rộng rãi

d.     Tất cả đều đúng

22. Theo mô hình internet được chia làm ……loại.

a.     1

b.     2

c.     3

d.     4

23. Chọn phát biêu đúng nhất về Intranets :

a.     Trong mạng GAN ta có thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ

b.     Trong mạng LAN ta có thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ

c.     Trong mạng MAN ta có thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ

d.     Trong mạng WAN ta có thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ

24. Chọn phát biêu đúng nhất về Extranet :

a.     Là kết hợp giữa intranet và internet

b.     Sử dụng điện thoại trao đổi thông tin

c.     Sử dụng máy tính không có internet để tạo thông tin

d.     Được sử dụng để lưu thông tin

25. Địa chỉ IP là:

a.     1 bộ số có 4 số nguyên ngăn cách nhau bởi dấu chấm

b.     1 bộ số có 4 số nguyên ngăn cách nhau bởi dấu chấm

c.     1 bộ số có 5 số nguyên ngăn cách nhau bởi dấu chấm

d.     1 bộ số có 5 số nguyên ngăn cách nhau bởi dấu phẩy

26. Trong IP các số có giá trị

a.     từ 0 đến 200

b.     từ 0 đến 225

c.     từ 0 đến 250

d.     từ 0 đến 255

27. Domain là gì?

a.     Là phần mềm

b.     Là tên miền

c.     Là một mạng máy tính

d.     Là một nơi lưu dữ liệu

28. Đặc điểm của URL là gì?

a.     Dễ nhớ hơn IP, Thường có ít nhất 3 phần, Chứa tên, cụm từ viết tắt

b.     Chứa tên, cụm từ viết tắt, khó nhớ hơn IP, thường có ít nhất 3 phần,

c.     Dễ nhớ hơn IP, Thường có ít nhất 2 phần, Chứa tên, cụm từ viết tắt

d.     Chứa tên, cụm từ viết tắt, khó nhớ hơn IP, thường có ít nhất 2 phần,

29. Với mục đích kinh doanh thì tên miền có đuôi:

a.     Com

b.     Net

c.     Org

d.     Gov

30. Trang web dành cho giáo dục thì có TLD là:

a.     Com

b.     Edu

c.     Org

d.     Gov

31. Email được sử dụng đầu tiên vào năm?

a.     1960

b.     1970

c.     1980

d.     1990

32. Thuật ngữ mô hình kinh doanh xuất hiện vào những năm

a.     40 thế kỷ 20

b.     50 thế kỷ 20

c.     60 thế kỷ 20

d.     70 thế kỷ 20

33. Mô hình kinh doanh liên quan đến bao nhiêu khía cạnh của doanh nghiệp?

a.     3

b.     4

c.     5

d.     6

34. Mô hình kinh doanh gồm : I – O – C – F, trong đó I là

a.     Cơ sở hạ tâng

b.     Chào hàng

c.     Khách hàng

d.     Tài chính

35. Mô hình kinh doanh gồm : I – O – C – F, trong đó O là

a.     Cơ sở hạ tâng

b.     Chào hàng

c.     Khách hàng

d.     Tài chính

36. Mô hình kinh doanh gồm : I – O – C – F, trong đó C là

a.     Cơ sở hạ tâng

b.     Chào hàng

c.     Khách hàng

d.     Tài chính

37. Mô hình kinh doanh gồm : I – O – C – F, trong đó F là

a.     Cơ sở hạ tâng

b.     Chào hàng

c.     Khách hàng

d.     Tài chính

38. Các khía cạnh của mô hình kinh doanh bao gồm ….. yếu tố?

a.     7

b.     8

c.     9

d.     10

39. Cách mà sản phẩm dịch vụ đáp ứng nhu cầu khách hàng là yếu tố

a.     Mục tiêu giá trị

b.     Mô hình doanh thu

c.     Cơ hội thị trường

d.     Môi trường cạnh tranh

40. Là cách thức để doanh nghiệp có doanh thu, tạo ra lợi nhuận và có mức lợi nhuận trên vốn đầu tư  lớn hơn các hình thức đầu tư khác là yếu tố

a.     Mục tiêu giá trị

b.     Mô hình doanh thu

c.     Cơ hội thị trường

d.     Môi trường cạnh tranh

41. Chỉ tiềm năng  thị trường của một doanh nghiệp và toàn bộ cơ hội tài chính tiềm năng mà doanh nghiệp có khả năng thu được từ thị trường là yếu tố

a.     Mục tiêu giá trị

b.     Mô hình doanh thu

c.     Cơ hội thị trường

d.     Môi trường cạnh tranh

42. Là khả năng sản xuất một loại sản phẩm có chất lượng cao hơn hoặc tung ra thị trường sản phẩm có mức giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh là yếu tố:

a.     Mục tiêu giá trị

b.     Mô hình doanh thu

c.     Cơ hội thị trường

d.     Lợi thế cạnh tranh

43. Nhằm nói đến phạm vi hoạt động của các doanh nghiệp khác kinh doanh sản phẩm cùng loại trên thị trường là yếu tố

a.     Mục tiêu giá trị

b.     Mô hình doanh thu

c.     Cơ hội thị trường

d.     Môi trường cạnh tranh

44. Nghiên cứu các sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu khách hàng là yếu tố

a.     Mục tiêu giá trị

b.     Chiến lược thị trường

c.     Cơ hội thị trường

d.     Lợi thế cạnh tranh

45. Các doanh nghiệp muốn phát triển bền vững cần có một hệ thống tổ chức đảm bảo thực thi có hiệu quả các kế hoạch và chiến lước kinh doanh là yếu tố

a.     Mục tiêu giá trị

b.     Chiến lược thị trường

c.     Cấu trúc tổ chức

d.     Lợi thế cạnh tranh

46. Đội ngũ chịu trách nhiệm xây dựng các mẫu công việc trong doanh nghiệp là yếu tố

a.     Đội ngũ quản trị

b.     Chiến lược thị trường

c.     Cấu trúc tổ chức

d.     Lợi thế cạnh tranh

47. Người bán hàng ảo là:

a.     Amazon.com

b.     Walmart.Com

c.     Dell.com

d.     Fashionmall.com

48. Chuỗi siêu thị  ảo là:

a.     Amazon.com

b.     Walmart.Com

c.     Dell.com

d.     Fashionmall.com

49. Nhà sản xuất trực tiếp là:

a.     Amazon.com

b.     Walmart.Com

c.     Dell.com

d.     Fashionmall.com

50. Có bao nhiêu hình thức đấu giá điện tử trưc tuyến:

a.     2

b.     3

c.     4

d.     5

 

 

Ngày:19/02/2020 Chia sẻ bởi: