1. Có bao nhiêu thành phần
trong EC khi internet đóng vai trò chính?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
2. Thành phần trong EC khi
internet đóng vai trò chính bao gồm?
a. Nhà phân phối, xí
nghiệp công ty, cơ quan hành chính, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo
thị trường điện tử, thế giới kinh doanh thực
b. Nhà phân phối, xí
nghiệp công ty, cơ quan hành chính, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo
thị trường điện tử
c. Nhà phân phối, xí
nghiệp công ty, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo thị trường điện tử,
thế giới kinh doanh thực
d. Nhà phân phối, cơ
quan hành chính, chính phủ, cơ quan tài chính, cửa hàng ảo thị trường điện tử,
thế giới kinh doanh thực
3. Khi xét các mối quan
hệ trong EC thì ?
a. Có 7 mối quan hệ
b. Có 8 mối quan hệ
c. Có 9 mối quan hệ
d. Có 10 mối quan hệ
4. Theo Consumer thì có
bao nhiêu mối quan hệ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
5. Theo Government thì
có bao nhiêu mối quan hệ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
6. Theo Business thì có
bao nhiêu mối quan hệ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
7. Nhà cung cấp - lưu
kho cung ứng nội bộ - sản phẩm – cung ứng bên ngoài – khách hàng thuộc:
a. Chuỗi giá trị hướng
khách hàng
b. Chuỗi giá trị truyền
thống
c. Chuỗi giá trị quan hệ
d. Chuỗi giá trị thông
tin
8. Tiếp thị bán hàng, dịch
vụ, hệ thống thông tin, khách hàng, sản phẩm, CRM, thu mua, tiếp thị bán hàng
thuộc
a. Chuỗi giá trị hướng
khách hàng
b. Chuỗi giá trị truyền
thống
c. Chuỗi giá trị quan hệ
d. Chuỗi giá trị thông
tin
9. Có bao nhiêu trụ cột
trong EC?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
10. Chọn phát biểu sai
khi nói về các Trụ cột trong EC?
a. Thông tin điện tử
b. Quan hệ điện tử
c. Giao dịch điện tử
d. Tất cả đều không thuộc
11. Có bao nhiêu yếu tố
trong mô hình ICDT?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
12. Trong mô hình ICDT:
Không gian phân phối ảo là…
a. Nơi hiển thị thông
tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ
b. Được dùng trong việc
thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng
c. Được dùng trong việc
xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng
d. Được dùng để phân phối
sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa
13. Trong mô hình ICDT:
Không gian thông tin ảo là…
a. Nơi hiển thị thông
tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ
b. Được dùng trong việc
thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng
c. Được dùng trong việc
xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng
d. Được dùng để phân phối
sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa
14. Trong mô hình ICDT:
Không gian giao dịch ảo là…
a. Nơi hiển thị thông
tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ
b. Được dùng trong việc
thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng
c. Được dùng trong việc
xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng
d. Được dùng để phân phối
sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa
15. Trong mô hình ICDT:
Không gian truyền thông ảo là…
a. Nơi hiển thị thông
tin về tổ chức, sản phẩm, dịch vụ
b. Được dùng trong việc
thực hiện các giao dịch kinh doanh như đặt hàng
c. Được dùng trong việc
xây dựng quan hệ, trao đổi ý tưởng
d. Được dùng để phân phối
sản phẩm hay dịch vụ cho khách hàng. Sản phẩm hay dịch vụ phải được số hóa
16. Khi nói về internet
thì các máy tính được kết nối với nhau thông qua:
a. Ngôn ngữ chung
b. TCP/IP
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
17. Mạng máy tính được
chia thành …… loại theo vùng địa lý.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
18. Chọn phát biểu đúng:
…….là mạng máy tính nội bộ, giao tiếp này cho phép các máy tính kết nối với
nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
a. LAN
b. WAN
c. GAN
d. Tất cả đều đúng
19. Chọn phát biểu đúng: ……..là mạng dữ liệu được thiết kế để kết nối giữa
các mạng đô thị giữa các khu vực địa lý cách xa nhau.
a. LAN
b. WAN
c. GAN
d. Tất cả đều đúng
20. Chọn phát biểu đúng:……. Là mạng kết nối máy tính từ các châu lục khác
nhau. Thông thường kết nối này được thực hiện thông qua mạng viễn thông và vệ
tinh.
a. LAN
b. WAN
c. GAN
d. Tất cả đều đúng
21. Mục đích của mạng
internet là:
a. Chia sẻ tài nguyên:
thiết bị, lưu trữ, xử lý
b. Tiết kiệm chi phí, hỗ
trợ quản lý
c. Tạo môi trường truyền
thông rộng rãi
d. Tất cả đều đúng
22. Theo mô hình internet
được chia làm ……loại.
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
23. Chọn phát biêu đúng
nhất về Intranets :
a. Trong mạng GAN ta có
thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ
b. Trong mạng LAN ta có
thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ
c. Trong mạng MAN ta có
thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ
d. Trong mạng WAN ta có
thể triển khai các dịch vụ internet như trang web tin tức, hệ thống thư nội bộ
24. Chọn phát biêu đúng
nhất về Extranet :
a. Là kết hợp giữa
intranet và internet
b. Sử dụng điện thoại
trao đổi thông tin
c. Sử dụng máy tính
không có internet để tạo thông tin
d. Được sử dụng để lưu thông
tin
25. Địa chỉ IP là:
a. 1 bộ số có 4 số
nguyên ngăn cách nhau bởi dấu chấm
b. 1 bộ số có 4 số
nguyên ngăn cách nhau bởi dấu chấm
c. 1 bộ số có 5 số
nguyên ngăn cách nhau bởi dấu chấm
d. 1 bộ số có 5 số
nguyên ngăn cách nhau bởi dấu phẩy
26. Trong IP các số có
giá trị
a. từ 0 đến 200
b. từ 0 đến 225
c. từ 0 đến 250
d. từ 0 đến 255
27. Domain là gì?
a. Là phần mềm
b. Là tên miền
c. Là một mạng máy tính
d. Là một nơi lưu dữ liệu
28. Đặc điểm của URL là
gì?
a. Dễ nhớ hơn IP, Thường
có ít nhất 3 phần, Chứa tên, cụm từ viết tắt
b. Chứa tên, cụm từ viết
tắt, khó nhớ hơn IP, thường có ít nhất 3 phần,
c. Dễ nhớ hơn IP, Thường
có ít nhất 2 phần, Chứa tên, cụm từ viết tắt
d. Chứa tên, cụm từ viết
tắt, khó nhớ hơn IP, thường có ít nhất 2 phần,
29. Với mục đích kinh
doanh thì tên miền có đuôi:
a. Com
b. Net
c. Org
d. Gov
30. Trang web dành cho
giáo dục thì có TLD là:
a. Com
b. Edu
c. Org
d. Gov
31. Email được sử dụng đầu
tiên vào năm?
a. 1960
b. 1970
c. 1980
d. 1990
32. Thuật ngữ mô hình
kinh doanh xuất hiện vào những năm
a. 40 thế kỷ 20
b. 50 thế kỷ 20
c. 60 thế kỷ 20
d. 70 thế kỷ 20
33. Mô hình kinh doanh
liên quan đến bao nhiêu khía cạnh của doanh nghiệp?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
34. Mô hình kinh doanh gồm
: I – O – C – F, trong đó I là
a. Cơ sở hạ tâng
b. Chào hàng
c. Khách hàng
d. Tài chính
35. Mô hình kinh doanh gồm
: I – O – C – F, trong đó O là
a. Cơ sở hạ tâng
b. Chào hàng
c. Khách hàng
d. Tài chính
36. Mô hình kinh doanh gồm
: I – O – C – F, trong đó C là
a. Cơ sở hạ tâng
b. Chào hàng
c. Khách hàng
d. Tài chính
37. Mô hình kinh doanh gồm
: I – O – C – F, trong đó F là
a. Cơ sở hạ tâng
b. Chào hàng
c. Khách hàng
d. Tài chính
38. Các khía cạnh của mô
hình kinh doanh bao gồm ….. yếu tố?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
39. Cách mà sản phẩm dịch
vụ đáp ứng nhu cầu khách hàng là yếu tố
a. Mục tiêu giá trị
b. Mô hình doanh thu
c. Cơ hội thị trường
d. Môi trường cạnh tranh
40. Là cách thức để doanh
nghiệp có doanh thu, tạo ra lợi nhuận và có mức lợi nhuận trên vốn đầu tư lớn hơn các hình thức đầu tư khác là yếu tố
a. Mục tiêu giá trị
b. Mô hình doanh thu
c. Cơ hội thị trường
d. Môi trường cạnh tranh
41. Chỉ tiềm năng thị trường của một doanh nghiệp và toàn bộ cơ
hội tài chính tiềm năng mà doanh nghiệp có khả năng thu được từ thị trường là yếu
tố
a. Mục tiêu giá trị
b. Mô hình doanh thu
c. Cơ hội thị trường
d. Môi trường cạnh tranh
42. Là khả năng sản xuất
một loại sản phẩm có chất lượng cao hơn hoặc tung ra thị trường sản phẩm có mức
giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh là yếu tố:
a. Mục tiêu giá trị
b. Mô hình doanh thu
c. Cơ hội thị trường
d. Lợi thế cạnh tranh
43. Nhằm nói đến phạm vi
hoạt động của các doanh nghiệp khác kinh doanh sản phẩm cùng loại trên thị trường
là yếu tố
a. Mục tiêu giá trị
b. Mô hình doanh thu
c. Cơ hội thị trường
d. Môi trường cạnh tranh
44. Nghiên cứu các sản phẩm,
dịch vụ đáp ứng nhu cầu khách hàng là yếu tố
a. Mục tiêu giá trị
b. Chiến lược thị trường
c. Cơ hội thị trường
d. Lợi thế cạnh tranh
45. Các doanh nghiệp muốn
phát triển bền vững cần có một hệ thống tổ chức đảm bảo thực thi có hiệu quả
các kế hoạch và chiến lước kinh doanh là yếu tố
a. Mục tiêu giá trị
b. Chiến lược thị trường
c. Cấu trúc tổ chức
d. Lợi thế cạnh tranh
46. Đội ngũ chịu trách
nhiệm xây dựng các mẫu công việc trong doanh nghiệp là yếu tố
a. Đội ngũ quản trị
b. Chiến lược thị trường
c. Cấu trúc tổ chức
d. Lợi thế cạnh tranh
47. Người bán hàng ảo là:
a. Amazon.com
b. Walmart.Com
c. Dell.com
d. Fashionmall.com
48. Chuỗi siêu thị ảo là:
a. Amazon.com
b. Walmart.Com
c. Dell.com
d. Fashionmall.com
49. Nhà sản xuất trực tiếp
là:
a. Amazon.com
b. Walmart.Com
c. Dell.com
d. Fashionmall.com
50. Có bao nhiêu hình thức
đấu giá điện tử trưc tuyến:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5